Thực đơn
Chó_rừng Từ nguyênTên tiếng Anh của loài chó rừng là "jackal", từ này xuất phát từ chữ شغال shaghāl trong tiếng Ba tư, sang tiếng Thổ nó trở thành çakal,[2] và cuối cùng sang tiếng Phạn thành शृगाल śṛgāla.[3][4]
Thực đơn
Chó_rừng Từ nguyênLiên quan
Chó rừng Chó rừng lông vàng Chó rừng vằn hông Chó rừng lưng đen Chó rừng hông sọc Chó rừng Sardegna Chó rừng Xiêm Chó rừng đỏ Ethiopia Chè rừng Chó Trùng KhánhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chó_rừng http://www.bartleby.com/61/23/J0002300.html http://www.etymonline.com/index.php?term=jackal http://www.nature.com/nature/journal/v438/n7069/pd... http://www.awf.org/content/wildlife/detail/jackal http://www.awf.org/wildlives/144 http://www.canids.org/species/Golden_jackal.pdf http://www.canids.org/species/coyote.pdf http://www.canids.org/species/side-striped_jackal.... http://www.holgerhomann.us/Thos_vs%20%20Canis.htm https://web.archive.org/web/20071215101101/http://...